Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tích lũy

Academic
Friendly

Từ "tích lũy" trong tiếng Việt có nghĩa là "chứa chất" hoặc "tích trữ" một cái đó theo thời gian để ngày càng nhiều lên. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc thu thập, lưu trữ hoặc gia tăng một nguồn lực nào đó, như tiền bạc, kiến thức, kinh nghiệm, hoặc tài sản.

Định nghĩa:
  • Tích lũy: hành động thu thập, gom góp tích trữ một cái đó theo thời gian.
dụ sử dụng:
  1. Tích lũy của cải: "Anh ấy làm việc chăm chỉ để tích lũy của cải cho tương lai."

    • đây, "tích lũy của cải" có nghĩakiếm tiền tiết kiệm để được nhiều tài sản.
  2. Tích lũy kiến thức: "Việc đọc sách thường xuyên giúp tôi tích lũy kiến thức."

    • Trong trường hợp này, "tích lũy kiến thức" có nghĩahọc hỏi nhớ những điều đã học được.
  3. Tích lũy kinh nghiệm: "Qua nhiều năm làm việc, ấy đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm quý báu."

    • đây, "tích lũy kinh nghiệm" có nghĩathu thập kinh nghiệm từ thực tiễn làm việc.
Sử dụng nâng cao:
  1. Tích lũy vốn để tái sản xuất: "Doanh nghiệp cần tích lũy vốn để tái sản xuất mở rộng quy mô."

    • Câu này nói về việc doanh nghiệp cần tiền để tái đầu vào sản xuất.
  2. Tích lũy tài sản: "Gia đình họ đã tích lũy tài sản qua nhiều thế hệ."

    • đây, "tích lũy tài sản" có nghĩagiữ gìn gia tăng tài sản qua thời gian.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Tích lũy (động từ): Hành động thu thập.
  • Sự tích lũy (danh từ): Quá trình hoặc trạng thái đã thu thập được.
  • Tích lũy được: Chỉ việc đã hoàn thành việc tích lũy.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tích trữ: Thường được dùng để chỉ việc lưu giữ một cách kế hoạch ( dụ: tích trữ thực phẩm).
  • Gom góp: Thường chỉ việc thu thập từ nhiều nguồn khác nhau ( dụ: gom góp tiền để làm từ thiện).
Liên quan:
  • Đầu : Tích lũy cũng có thể liên quan đến việc đầu để gia tăng tài sản.
  • Tiết kiệm: Hành động tiết kiệm tiền cũng một hình thức tích lũy.
Kết luận:

"Tích lũy" một từ rất hữu ích trong tiếng Việt, thường được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ tài chính đến giáo dục kinh nghiệm sống.

  1. Chứa chất cho nhiều lên: Tích lũy của cải; Tích luỹ vốn để tái sản xuất.

Comments and discussion on the word "tích lũy"